Danh sách tất cả các cặp tiền tệ có thể giao dịch ở XM

Tôi sẽ mô tả màn hình đơn giản của MT4 (MetaTrader) phiên bản Android.

Bạn có thể giao dịch bằng 57 cặp tiền tệ Forex, 33 cổ phiếu CFD, 4 cổ phiếu kim loại quý.

Ngoài ra, bạn có thể xác nhận danh sách Spread của các cặp tiền tệ theo địa chỉ link dưới đây.

Cung cấp nhiều cặp tiền tệ có thể giao dịch nhưng các cặp tiền tệ dành cho những người mới bắt đầu Forex là các cặp tiền tệ chính và nổi tiếng như EUR, USD, JPY, GBP, AUD, CAD,…

Các cặp tiền tệ khác không phải là cặp tiền tệ khuyên dùng vì Spread lớn, biền động tỷ giá ít.

Danh sách tất cả các cặp tiền tệ XM

  1. AUDCAD(Đô la Úc/Đô la Canada)
  2. AUDCHF(Đô la Úc/Franc Thụy Sĩ)
  3. AUDJPY(Đô la Úc/Yên Nhật)
  4. AUDNZD(Đô la Úc/Đô la New Zealand)
  5. AUDUSD(Đô la Úc/Đô la Mỹ)
  6. CADCHF(Đô la Canada/Franc Thụy Sĩ)
  7. CADJPY(Đô la Canada/Yên Nhật)
  8. CHFJPY(Franc Thụy Sĩ/Yên Nhật)
  9. CHFSGD(Franc Thụy Sĩ/Đô la Singapore)
  10. EURAUD(Euro/Đô la Úc)
  11. EURCAD(Euro/Đô la Canada)
  12. EURCHF(Euro/Franc Thụy Sĩ)
  13. EURDKK(Euro/Krone Đan Mạch)
  14. EURGBP(Euro/Bảng Anh)
  15. EURHKD(Euro/Đô la Hồng Kông)
  16. EURHUF(Euro/Phôrin Hungary)
  17. EURJPY(Euro/Yên Nhật)
  18. EURNOK(Euro/Krone Na Uy)
  19. EURNZD(Euro/Đô la New Zealand)
  20. EURPLN(Euro/Zloty Ba Lan)
  21. EURRUB(Euro/Rúp Nga)
  22. EURSEK(Euro/Krona Thụy Điển)
  23. EURSGD(Euro/Đô la Mỹ)
  24. EURTRY(Euro/Lira Thổ Nhĩ Kỳ)
  25. EURUSD(Euro/Đô la Mỹ)
  26. EURZAR(Euro/Rand Nam Phi)
  27. GBPAUD(Bảng Anh/Đô la Úc)
  28. GBPCAD(Bảng Anh/Đô la Canada)
  29. GBPCHF(Bảng Anh/Franc Thụy Sĩ)
  30. GBPDKK(Bảng Anh/Krone Đan Mạch)
  31. GBPJPY(Bảng Anh/Yên Nhật)
  32. GBPNOK(Bảng Anh/Krone Na Uy)
  33. GBPNZD(Bảng Anh/Đô la New Zealand)
  34. GBPSEK(Bảng Anh/Krona Thụy Điển)
  35. GBPSGD(Bảng ANh/Đô la Singapore)
  36. GBPUSD(Bảng Anh/Đô la Mỹ)
  37. NZDCAD(Đô la New Zealand/Đô la Canada)
  38. NZDCHF(Đô la New Zealand/Franc Thụy Sĩ)
  39. NZDJPY(Franc Thụy Sĩ/Yên Nhật)
  40. NZDSGD(Đô la New Zealand/Đô la Singapore)
  41. NZDUSD(Đô la New Zealand/Đô la Mỹ)
  42. SGDJPY(Đô la Singapore/Yên Nhật)
  43. USDCAD(Đô la Mỹ/Đô la Canada)
  44. USDCHF(Đô la Mỹ/Franc Thụy Sĩ)
  45. USDCNH(Đô la Mỹ/Trung Quốc Yua)
  46. USDDKK(Đô la Mỹ/Krone Đan Mạch)
  47. USDHKD(Đô la Mỹ/Đô la Hồng Kông)
  48. USDHUF(Đô la Mỹ/Phôrin Hungary)
  49. USDJPY(Đô la Mỹ/Yên Nhật)
  50. USDMXN(Đô la Mỹ/Mexico Peso)
  51. USDNOK(Đô la Mỹ/Krone Na Uy)
  52. USDPLN(Đô la Mỹ/Zloty Ba Lan)
  53. USDRUB(Đô la Mỹ/Rúp Nga)
  54. USDSEK(Đô la Mỹ/Krona Thụy Điển)
  55. USDSGD(Đô la Mỹ/Đô la Singapore)
  56. USDTRY(Đô la Mỹ/Lira Thổ Nhĩ Kỳ)
  57. USDZAR(Đô la Mỹ/Rand Nam Phi )

Danh sách kim loại quý của XM

  1. GOLD Vàng
  2. SILVER Bạc
  3. PALL Pall
  4. PLAT Bạch kim

Danh sách hàng hóa ủa XM

  1. COCOA: Hạt cacao
  2. COFFE: Hạt cà phê
  3. CORN: Ngô
  4. COTTO: Sợi bông
  5. HGCOP: Đồng chất lượng cao
  6. SBEAN: Đậu nành
  7. SUGAR: Đường
  8. WHEAT: Hạt lúa mì

Danh sách chỉ số chứng khoáng XM

CFD chỉ số tiền mặt

  1. AUS200Cash: Australia 200 Spot Index CFD
  2. CHI50Cash: China A50 Spot Index CFD
  3. EU50Cash: EU Stocks 50 Spot Index CFD
  4. FRA40Cash: France 40 Spot Index CFD
  5. GER30Cash: Germany 30 Spot Index CFD
  6. HK50Cash: Hong Kong 50 Spot Index CFD
  7. IT40Cash: Italy 40 Spot Index CFD
  8. JP225Cash: Japan 225 Spot Index CFD
  9. NETH25Cash: Netherlands 25 Spot Index CFD
  10. SINGCash: Singapore Spot Index CFD
  11. SPAIN35Cash: Spain 35 Spot Index CFD
  12. SWI20Cash: Switzerland 20 Spot Index CFD
  13. UK100Cash: UK 100 Spot Index CFD
  14. US100Cash: US 100 Spot Index CFD
  15. US30Cash: US 30 Spot Index CFD
  16. US500Cash: US 500 Spot Index CFD

CFD chỉ số tương lai

  1. CHI50: China A50 Spot Index CFD
  2. EU50: EU Stocks 50 Spot Index CFD
  3. FRA40: France 40 Spot Index CFD
  4. GER30: Germany 30 Spot Index CFD
  5. JP225: Japan 225 Spot Index CFD
  6. SING: Singapore Spot Index CFD
  7. SWI20: Switzerland 20 Spot Index CFD
  8. UK100:UK 100 Spot Index CFD
  9. US100: US 100 Spot Index CFD
  10. US30: US 30 Spot Index CFD
  11. US500: US 500 Spot Index CFD

Danh sách năng lượng XM

  1. BRENT
  2. GSOIL
  3. NGAS
  4. OIL WTI Oil
  5. OILMn
Cách tính ký quỹ cần thiết liên quan đến sản phẩm CFD của XM
Tại XM, ngoài Forex bạn có thể giao dịch hàng hoá CFD, nhưng công thức tính ký quỹ cần thiết khác với Forex.Cách tính ký quỹ cần thiết của giao dịch ForexBài viết lần này giới thiệu cách tính ký quỹ cần thiết trong giao dịch CFD.Cách tính ký quỹ cần thiết CFD×[Giá trị 1 lô]×[Giá mở bán]×[Phần trăm đặt cọc]Liên quan đến và của mệnh giá các CFD bạn có thể tham khảo từ trang hàng hoá của trang web chính thức XM.Xác định mức ký quỹVí dụ tính 1 (Ký quỹ CFD tương lai)Ví dụ, Trường hợp NGAS m...

Một số thông tin quy định đòn bẩy

Đòn bẩy của các cặp tiền tệ URDKK, EURHKD, GBPDKK, USDDKK, USDHKD, USDCNH, EURRUB, USDRUB được thiết lập gấp 50 lần trong mọi tài khoản.

Tiền đặt cọc cần thiết trong lệnh của tất cả các cặp tiền tệ CHF gấp 4 lần tiền đặt cọc được thiết lập dựa trên đòn bẩy của tài khoản.